tì tướng | dt. Phó tướng dưới quyền của một chủ tướng của quân đội thời phong kiến. |
tì tướng | dt (H. tì: giúp đỡ; tướng: vị tướng) Vị tướng giúp đỡ ở bên cạnh: Bà ấy là một tì tướng của Bà Trưng. |
tì tướng | Viên phó-tướng theo một viên chính-suý đi đánh giặc: Có nhiều tì-tướng giỏi. |
* Từ tham khảo:
- tì vị
- tỉ
- tỉ
- tỉ
- tỉ
- tỉ