tì vết | - d. Vết bẩn, vết xấu đáng tiếc, làm mất sự hoàn mĩ của vật (nói khái quát). Viên ngọc có tì vết. |
tì vết | dt. Vết bẩn, vết xấu: Cốc pha lê có tì vết o Lí lịch có tì vết. |
Cộng thêm gương mặt xinh đẹp không ttì vết, nhan sắc của Chi Pu khiến nhiều người phải trầm trồ. |
Da của Thu Minh khá sần sùi , những vết lấm tấm trên khuôn mặt của người đẹp khi lên hình đã bị "hô biến" không ttì vết. |
Trong năm 2017 , nữ diễn viên còn giữ vai trò MC của kênh Truyền hình Pháp Luật , cô xuất hiện trong nhiều talk show và điểm tin buổi sáng với vai trò MC , trở thành phóng viên trẻ của báo Pháp Luật Việt Nam... Bên cạnh đó , năm 2017 cũng là năm đánh dấu bước phát triển mạnh mẽ của nữ diễn viên về mặt hình ảnh , cô góp mặt trong nhiều quảng cáo trong và ngoài nước như : Bánh Tết Kinh Đô , TV Toshiba , Bia Heineken , bột giặt ômô , mì ý Panzani ,... Ngoài ra , với nụ cười tươi tắn cùng làn da không ttì vết, nữ diễn viên còn là đại sứ thương hiệu cho nhiều spa và nha khoa cao cấp. |
Người được chọn phải rất mát tay chăn nuôi , tính tình cẩn thận đến tỉ mỉ và quan trọng là đạo đức thuộc hàng sáng không một ttì vết. |
Dù thêm thắt nhiều tình huống mới lạ , đầu tư khủng cho bối cảnh và sở hữu dàn diễn viên đẹp không ttì vếtnhưng tác phẩm remake Người tình ánh trăng lại không đạt được kết quả viên mãn như phiên bản gốc. |
Nhờ hỗn hợp từ cam và bia , làn da ngăm đen , sần sùi cũng trở nên trắng hồng , mịn màng không ttì vếtchỉ sau 1 tuần , chị em không thử sẽ tiếc cả đời. |
* Từ tham khảo:
- tỉ
- tỉ
- tỉ
- tỉ
- tỉ
- tỉ