tì vị | dt. Lá lách và dạ dày, theo cách gọi của đông y: tì vị yếu. |
tì vị | dt (H. tì: lá lách; vị: dạ dày) Phủ tạng của người ta nói chung: Ông cụ kén những thức ăn hợp tì vị của ông cụ. |
tì vị | Lá lách và dạ dày: Ăn lâu tiêu là vì tì-vị yếu. |
Cái bản giáp bài viết xong lâu rồi mà quái lạ , hễ cứ động đặt ngòi bút lên mặt quyển là ông Đầu Xứ Em lại thấy đau bụng , đau quằn quại tựa chứng hoắc loạn cứ như dùi vào từng miếng tì vị. |
Trong đông y , quả sơn tra này có vị chua , tính ôn vào ba kinh can ttì vị. |
Những người ttì vịyếu ăn nhiều trái sầu riêng sẽ dễ gây đầy bụng , khó tiêu. |
* Từ tham khảo:
- tỉ
- tỉ
- tỉ
- tỉ
- tỉ
- tỉ dụ