tì thiếp | dt. Nàng hầu: Đổi hình tì thiếp ra ngôi phi tần (Nhị độ mai). |
tì thiếp | dt (H. tì: người ở gái; thiếp: vợ lẽ) Nàng hầu của bọn quan lại phong kiến (cũ): Ngoài người vợ cả, lão ta còn có nhiều tì thiếp. |
tì thiếp | Nàng hầu và vợ lẽ: Đổi hình tì-thiếp ra ngôi phi-tần (Nh-đ-m). |
Lăng mộ độc của Tần Thủy Hoàng Vị hoàng đế đầu tiên của Trung Hoa đã chết vào tháng 9/210 trước công nguyên và được chôn cùng với hàng trăm nô lệ , ttì thiếp, vàng bạc và trang sức cũng như hàng nghìn bức tượng đất nung tinh xảo đến không thể tin nổi. |
* Từ tham khảo:
- tì tì
- tì tích
- tì tướng
- tì vết
- tì vị
- tỉ