tì tì | trt. Nhăm-nhi, cầm-chừng, mãi, không dứt: Rượu uống tì-tì. |
tì tì | - Nói ăn hay uống liên tục, không chú ý đến cái khác: Uống rượu tì tì. |
tì tì | tt. (Ăn uống, ngủ) say sưa, mải miết, không chịu thôi: đánh chén tì tì o ngủ tì tì. |
tì tì | trgt Nói ăn uống liên tục: Chúa Chổm uống rượu tì tì, Chết xuống âm phủ kém gì vua Ngô (cd). |
tì tì | Trỏ bộ uống rượu luôn mãi không dứt: Rượu uống tì-tì. |
Thêm đũa thêm bát " " Có mà thêm lại chả " đánh " tì tì thủng nồi trôi rế. |
Trời lạnh không ai muốn uống nước cả , nên chỉ có uống trà nóng tì tì thôi. |
Nhưng hỡi người sành ăn , hãy coi chừng ! Đừng có thấy lòng tràng , cổ hũ , ruột non , lá lách ngon miệng mà cứ xơi tì tì mãi. |
Thêm đũa thêm bát" "Có mà thêm lại chả "đánh" tì tì thủng nồi trôi rế. |
* Từ tham khảo:
- tì tướng
- tì vết
- tì vị
- tỉ
- tỉ
- tỉ