tỉ như | trt. Giả như, lời cho tỉ-dụ: Tiếc đám phù-dung mọc chung vườn rậm, Cũng tỉ như hoa lài đem cặm chỗ dơ CD. |
tỉ như | Ví như, ví dụ như. |
tỉ như | tt Ví như, ví dụ như: Anh với nó cũng tỉ như hai anh em ruột. |
tỉ như | Ví như: Tỉ như người ta đến cầu-cứu với mình thì mình phải xử như thế nào. |
Anh thương em chỉ nói bên ngoài Sao mà không nói tận tai mẹ thầy ? Anh thương em em nói chuyện đưa đò tỉ như con Đát Kỉ nó phò Trụ Vương. |
Trong thiên Giải tế sách Tuân Tử có viết : Nhân tâm ttỉ nhưbàn thủy , chính thố nhi vật động , tắc trạm trọc tại hạ , nhi thanh minh tại thượng , có nghĩa là lòng người giống như nước trong bát , rót vào một cách nhẹ nhàng không dao động thì tạp chất sẽ lắng xuống dưới , còn nước sạch trong sẽ nổi lên trên. |
* Từ tham khảo:
- tỉ số
- tỉ số của hai đoạn thẳng
- tỉ số giá/ lời cổ phần
- tỉ suất
- tỉ suất kinh doanh
- tỉ tê