tỉ số | dt. Thương trong phép chia của một số hữu tỉ cho một số hữu tỉ. |
tỉ số | dt (H. tỉ: so sánh; số: con số) Số biểu thị độ lớn của một đại lượng so với đại lượng khác cùng loại lấy làm đơn vị: Tỉ số của hai đoạn thẳng. |
tỉ số | Số nọ so-sánh với số kia mà tính ra số khác: 3/4 cũng bằng như là 6/8 hay là 9/12 v.v. |
Cuối cùng , với 2 hiệp đấu tại map Vịnh đồng la , TopVN đã chứng minh được bản lĩnh của mình khi vươn lên dẫn trước và giành chiến thắng chung cuộc với ttỉ số2 1. |
Ở trận đấu quyết định với map Vịnh đồng la , BK Gaming đã giành chiến thắng khá gọn gàng với ttỉ sốchung cuộc 2 1. |
Nếu như ở chế độ Đặt bom map Giang Nam , AnhEm chứng tỏ được bản lĩnh của mình khi dẫn trước 1 0 , thì ở chế độ Đấu đội , Monster lại khẳng định tinh thần đoàn kết của mình và san bằng ttỉ số1 1 trước đội bạn. |
Một lần nữa , phải đến hiệp thi đấu thứ 7 , AnhEm mới chính thức phải nhường bước trước những chú quỷ đỏ Monster với ttỉ sốchung cuộc 2 1. |
Không hổ danh là đương kim vô địch miền Nam , BK Gaming đã nhanh chóng kết thúc cả 4 hiệp thi đấu với ttỉ sốáp đảo 2 0. |
Đầu hiệp hai , Benzama nâng ttỉ số2 0 , đội trưởng Ramos tiến sát tới góc khán đài C , nơi các CĐV trung thành của Real ngồi rất đông rồi giương hai cánh tay lên cao ăn mừng chức vô địch gần như không thể tuột khỏi. |
* Từ tham khảo:
- tỉ số giá/ lời cổ phần
- tỉ suất
- tỉ suất kinh doanh
- tỉ tê
- tỉ thí
- tỉ tỉ