tỉ suất | dt. Tỉ lệ phần trăm giữa một đại lượng với một đại lượng khác liên quan để cho thấy mức thấp cao của đại lượng đó: tỉ suất lãi hàng năm. |
tỉ suất | dt (H. tỉ: so sánh; suất: cái làm chuẩn) Chỉ số so sánh: Tỉ suất các chất dinh dưỡng trong thức ăn. |
Theo số liệu điều tra dân số Hà Nội thực hiện ngày 1 4 2009 thì tỉ suất nhập cư từ năm 2005 đến 2009 luôn là 65 ,3% (không tính nhập cư để lao động theo thời vụ) trong khi tỷ lệ xuất cư chỉ 15 ,5%. |
Tuổi càng cao dẫn đến ttỉ suấtnhịp tim ngày càng chậm lại. |
Loại hình codotel chưa có pháp lý rõ ràng nhưng đang gia tăng giá trị ảo dựa trên những cam kết của chủ đầu tư về ttỉ suấtlợi nhuận 8 10%/năm. |
Mùa hè 1987 khán giả Trung Quốc lần đầu được xem bộ phim truyền hình dài tập Hồng Lâu Mộng với dàn diễn viên trẻ đẹp nức tiếng , lập kỷ lục về ttỉ suấtngười xem 90% , đồng thời trở thành phiên bản kinh điển của làng truyền hình Hoa ngữ. |
Bởi vì , hiệp hội cho rằng , mức 10% là quá cao , trong khi ttỉ suấtlợi nhuận của hoạt động kinh doanh vàng không vượt qua mức 1%. |
Chỉ có những chiêu trò , những ma mị , những dụ dỗ và lừa đảo mới đưa ra và thuyết phục người ta về một ttỉ suấtlợi nhuận lên tới 48%/tháng hay 576%/năm. |
* Từ tham khảo:
- tỉ tê
- tỉ thí
- tỉ tỉ
- tỉ tỉ
- tỉ trọng
- tỉ xích số