tỉ trọng | dt. (l): Sức nặng của vật-thể đối với sức nặng của nước cất 4o, để làm tiêu-chuẩn: Tỉ-trọng của chì là 11, 34 (densité). |
tỉ trọng | dt. 1. Tỉ số giữa trọng lượng thể tích của một chất với trọng lượng nước cùng một thể tích với chất đó. 2. Giá trị so sánh phần nào đó so với tổng số: tỉ trọng của hoa màu trong tổng sản lượng lương thực. |
tỉ trọng | dt (H. tỉ: so sánh; trọng: nặng) 1. Tỉ số trọng lượng của một khối vật chất chia cho trọng lượng của một khối nước cùng thể tích: Tỉ trọng của chì là 11,34 2. Tỉ lệ từng phần so sánh với toàn bộ: Tỉ trọng của ngành cơ khí trong công nghiệp nặng. |
tỉ trọng | (densité). Sức nặng của một vật đối với sức nặng của nước lã cùng một thể-tích: Tỉ-trọng của sắt là 7/8. |
Ba nội dung sửa đổi khác nhằm bảo đảm ttỉ trọnghợp lý giữa thuế gián thu và thuế trực thu theo Nghị quyết số 07 NQ/TW , trong đó : Giảm nhóm hàng hóa , dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT và nhóm hàng hóa , dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT 5% theo Chiến lược cải cách hệ thống thuế ; nâng mức thuế suất thuế GTGT từ mức 10% lên mức 12%. |
Dự báo trong 20 25 năm tới , các nước G20 đạt tốc độ tăng trưởng cao và gia tăng đáng kể ttỉ trọngngành công nghiệp xanh , đặc biệt trong lĩnh vực năng lượng sạch. |
Theo ông Junichi Kajiwara , Chủ tịch Acecook Việt Nam , Acecook Việt Nam dự tính sẽ tăng ttỉ trọngdoanh thu từ mì ly từ 2% hiện nay lên 5% vào cuối năm 2017. |
tỉ trọngvốn đầu tư khu vực tư nhân chỉ đạt 39% , nhỉnh hơn không nhiều so với các mốc trước đó. |
Tuy nhiên , tổng quan thị trường thì hình thức thanh toán bằng tiền mặt vẫn chiếm ttỉ trọngrất lớn. |
Các con số trên chiếm ttỉ trọngrất lớn trong 94 ,93 triệu dân (xét trong cùng kỳ thống kê) , tạo ra một thị trường tiếp thị số màu mỡ cho sự phát triển của TMĐT. |
* Từ tham khảo:
- tĩ
- tí
- tí
- tí chút
- tí đỉnh
- tí hon