tí | tt. Thật nhỏ, thật ít: Bé tí, chút tí; Cho một tí; Nam-mô sẽ hỏi nhà sư tí, Phúc-đức nhà ngươi được mấy bồ HXH. |
tí | dt. X. Tý: Tuổi tý. |
tí | - d. Cg. Tị. Lượng, phần rất nhỏ: Xin một tí muối. |
tí | dt. Kí hiệu thứ nhất trong mười hai chi, lấy chuột làm biểu tượng, theo cách tính thời gian cổ truyền của Trung Quốc: năm Tí o tuổi Tí. |
tí | dt. Chút, lượng không đáng kể: ăn một tí cho vui o đợi một tí. |
tí | dt Vị thứ nhất trong mười hai địa chi: Năm tí; Giờ tí. |
tí | dt Một số lượng rất ít: Xin tí muối. trgt Một ít: Sóng biếc theo làn hơi gợn tí (NgKhuyến); Mảnh tình san sẻ tí con con (HXHương). |
tí | bt. Một chút, phần rất nhỏ. || Một tí. |
tí | Một chút, một phần rất nhỏ: Cho được một tí bánh. |
tí | Chữ thứ nhất trong hàng chi: Năm tí. Tuổi tí. |
Thu nói : Cây bông xoè ra một tí hoa lại tách ngay người ta mới thích trông. |
Con quay lại một tí rồi con về sau ngay. |
Nếu cái tẩy ấy , nó nặng hơn một tí , một tí nữa thôi , thì tôi đã đỗ , cô Liên đã lấy tôi , tôi đã sung sướng... Huy ngừng lại một lúc lâu , rồi nói tiếp một cách chậm rãi như cân nhắc từng tiếng : Bỗng một hôm tôi nghĩ ra. |
Khương đánh diêm châm điếu thuốc lá , nhưng vì thuốc ẩm , hút mỏi mồm cũng không được tí khói nào. |
Tôi thì có đi đâu một tí , mợ đã kêu la ầm trời đất. |
Bỗng chàng ngơ ngác nhìn quanh : tí nữa tôi quên mời cô xơi nước , tôi xin đun nước lấy để cô uống như lời hứa hôm nọ. |
* Từ tham khảo:
- tí đỉnh
- tí hon
- tí nhu
- tí nị
- tí ta tí toét
- tí tách