tí tách | - t. Từ mô phỏng tiếng động nhỏ, gọn, liên tiếp, không đều nhau. Mưa rơi tí tách ngoài hiên. Tiếng củi khô cháy tí tách. |
tí tách | tt. Có tiếng động nhỏ, gọn, liên tiếp, không đều nhau: Tiếng mưa rơi tí tách o Củi cháy tí tách. |
tí tách | trgt Nói tiếng nhỏ liên tiếp: Mưa rơi tí tách bên thềm; Sương nặng nhỏ tí tách như mưa dầm (Tô-hoài); Tiếng củi nổ tí tách (VNGiáp). |
Sát cửa sổ , cây động đình lắc lư cái thân mềm yếu , chòm lá cứng rầu rĩ than thở không thôi và tí tách nhỏ giọt mưa xuống lối đi lát sỏi. |
Lá rụng ! Tiếng lá tí tách trên bờ rào khô bỗng gợi tới chuyện cũ đã hầu quên. |
Tiếng dập vé tí tách khiến Mai chợt nghĩ tới xe chạy , vội vàng cầm đồng bạc vào lấy vé. |
Trong căn phòng yên lặng , chỉ nghe rõ tiếng tí tách thong thả và đều đều của chiếc đồng hồ treo trên tường. |
Anh ơi , mở cửa sổ ra cho trăng chiếu vào thật nhiều vào giường của đôi đứa chúng mình và anh để tay thế này , anh nhé , vì em thích nghe tiếng đồng hồ đeo tay của anh ketí tách'ch bên tai như những trái tim bé nhỏ. |
Tiếng dế kêu rả rích , tiếng ếch kêu ộp oạp , tiếng cá đớp bèo tí tách. |
* Từ tham khảo:
- tí tẹo
- tí tẹo
- tí ti
- tí tí
- tí tị
- tí tỉnh