tỉ tê | trt. Cách chậm-chạp êm dịu dễ khiêu-gợi tình-cảm: Kể-lể tỉ-tê, khóc tỉ-tê, nói tỉ-tê; tỉ-tê với bạn. |
tỉ tê | - Thủ thỉ, nói chuyện nhỏ và thân mật : Tỉ tê với nhau đến gần sáng. |
tỉ tê | tt. (Cách nói chuyện) nhỏ nhẹ, đều đều, gây được tình cảm thân mật ở người nghe: giọng nói tỉ tê o tỉ tê tâm sự o tỉ tê hỏi chuyện. |
tỉ tê | đgt Nói nhỏ và thân mật với nhau: Tỉ tê với nhau đến gần sáng. |
tỉ tê | trt. Nho nhỏ: Khóc tỉ-tê. |
tỉ tê | Dần-dà rủ-rỉ: Khóc tỉ-tê. Kể-lể tỉ-tê. |
Bà Hậu thường đêm khuya , tỉ tê nói chuyện khuyên lơn Liệt : Chẳng lẽ cô cứ ở vậy sao ? Lấy người trai tơ thường nhà nghèo khó cả , vả lại lấy phải những đứa vũ phu , lỡ xẩy việc gì nó thượng cẳng chân , hạ cẳng tay thì khổ. |
Giọng Khanh tấm tức như bị điều gì khổ sở lắm , rồi nàng cúi mặt tỉ tê khóc. |
Lãng nói : Khi sáng em dậy sớm , ra vườn đi tiểu , nghe bên phía nhà mợ có tiếng khóc tỉ tê. |
Có lẽ vì vậy mà giọng nói của ông trầm xuống , gần như tỉ tê , tâm sự : Giết người ! Đó là một việc đại ác. |
Anh nhớ đến nét mặt hốt hoảng đẫm nước mắt của vợ viên cai đội nghe thoang thoáng lúc được lúc mất tiếng kêu khóc tỉ tê của đứa con út , con bé lên năm thường quấn quít bên Kiên nhiều nhất. |
Chú Kiên dây ! Bên trong có nhiều tiếng thì thầm , rồi lại có tiếng khóc tỉ tê. |
* Từ tham khảo:
- tỉ tỉ
- tỉ tỉ
- tỉ trọng
- tỉ xích số
- tĩ
- tí