tỉ thí | đt. Đấu nhau để tranh hơn kém: Cho hai người ra tỉ-thí. |
tỉ thí | trt. Tỉ-dụ, thí-dụ: Nói tỉ-thí; tỉ-thí anh đóng vai tôi, anh làm thế nào?. |
tỉ thí | đgt. Thi đấu võ nghệ hay tài trí một cách không khoan nhượng: Hai đối thủ đang bước vào trận tỉ thí. |
tỉ thí | đgt (H. tỉ: so sánh; thí: thi) Thi xem ai hơn ai kém: Tỉ thí võ nghệ. |
Các cuộc đụng độ của giang hồ nhí 2 quận cuối cùng cũng được đôi bên thương lượng theo cách : Mỗi bên cử ra một đại diện để ttỉ thívới nhau , bên nào thua phải quy phục bên kia. |
Cuộc ttỉ thídiễn ra trước sân chợ Cầu Kho , xung quanh có khoảng 50 trẻ bụi đời ở 2 bên hò reo ủng hộ gà nhà. |
Anh Hùng Xạ Điêu có nhiều tính năng mới mẻ , đan xen nhiều mảng miếng từ các tựa game online khác như hệ thống ngũ hành , các tính năng nâng cấp , phát triển lực chiến nhân vật ,... Với cơ chế chiến đấu trong phụ bản , Anh Hùng Xạ Điêu tập trung các trận PK trong hệ thống đấu trường và các cuộc ttỉ thícá nhân. |
Chỉ cần vài thao tác tìm kiếm trên công cụ Google , tín đồ làng võ dễ dàng tìm thấy nhiều đoạn clip quay cảnh võ sư Flores ttỉ thívới môn đồ các võ phái tại Việt Nam. |
Cuộc ttỉ thígiữa chưởng môn Nam Huỳnh Đạo và Flores nhiều khả năng sẽ không xảy ra. |
Võ sư Hùng là người sẽ đại diện phái Nam Huỳnh Đạo đứng ra ttỉ thínếu võ sư Flores vẫn muốn giao lưu. |
* Từ tham khảo:
- tỉ tỉ
- tỉ trọng
- tỉ xích số
- tĩ
- tí
- tí