tỉ tỉ | trt. X. Ti-tỉ. |
tỉ tỉ | Nh. Ti tỉ1. |
tỉ tỉ | Nh. Tỉ tê. |
tỉ tỉ | Thường nói là “ti-tỉ”. Nho-nhỏ: Nghe đâu ti-tỉ như hình tiếng ai (Nh-đ-m). Ngồi ti-tỉ mà uống hết chai rượu. |
Trời đất , ở xứ này có tỉ tỉ ghe bán bán hàng bông , cũng có biết bao nhiêu người tên Giang , vậy tướng tá người đó ra làm saỏ Bây giờ đâu có biết ra làm sao , gặp được một lần mười sáu năm trước , nhớ sao tả vậy nghen. |
Nội tôi dứt khoát không chịu (nội có tỉ tỉ lý do , nhưng cái lý do lớn nhất là người phụ nữ đó đã có một đời chồng) , ba tôi mới dắt díu người ta bỏ nhà đi , sống kiếp thương hồ. |
Ai cũng làm tỉ tỉ điều tốt , điều cao thượng hơi giống nhau , bày tỏ lòng nhân ái với thế giới , lòng thương mến với tất cả mọi người. |
Trong một phần một triệu ttỉ tỉ(10^ 24) của giây đầu tiên sau vụ nổ , vũ trụ đã liên tục tăng gấp đôi kích cỡ , và kết quả là rìa ngoài của nó mở rộng nhanh chóng , nhanh hơn tốc độ ánh sáng rất nhiều. |
Lý do lí giải cho con số không thể tưởng tượng trên là vì thiết bị không ngừng gửi rất nhiều thông báo làm người dùng chú ý chẳng hạn như mỗi lần có ai đó nhắn tin , ứng dụng cần cập nhật , thông tin quảng cáo và ttỉ tỉnhững thứ vô dụng khác. |
Lưu Diệc Phi vốn nổi tiếng với nhan sắc nhẹ nhàng , thanh thoát đúng chất thần tiên ttỉ tỉkhiến bao khán giả mê đắm. |
* Từ tham khảo:
- tỉ xích số
- tĩ
- tí
- tí
- tí chút
- tí đỉnh