tỉ phú | dt. Nhà giàu hằng tỉ: Ông ấy là một tỉ-phú. |
tỉ phú | dt. Người rất giàu, có tiền tỉ: các tỉ phú ở Mĩ o từ một người nghèo đã tỉ thành tỉ phú. |
tỉ phú | dt (H. tỉ: nghìn triệu; phú: giàu) Người giàu có bạc tỉ: Ông ấy là một tỉ phú ở Hoa-kì. |
Chẳng phải như vậy hay sao Ở thời hiện đại , rất nhiều người có tài kinh doanh thương mại , từ chỗ tay không bắt giặc mà thành ttỉ phúđô la. |
Các đại gia tin đồn từ TP. Hồ Chí Minh , Hà Nội , Đà Nẵng và Hội An cứ thay nhau xuất hiện khiến vùng đất hoang ven biển này liên tục sốt giá , còn người dân địa phương thì sốt ruột trở thành ttỉ phú. |
Ông Turnbull có ý kiến sau khi Fairfax Media và đài truyền hình Úc ABC điều tra và đưa tin chi tiết về khoản đóng góp 6 ,7 triệu đô la Mỹ cho đảng Tự do và đảng Lao động từ 2 ttỉ phúgốc Hoa , Huang Xiangmo và Chau Chak Wing. |
Cuộc điều tra này nghịch với một hồ sơ chưa được xác minh và gây tranh cãi (do cựu điệp viên Anh Christopher Steele cung cấp) vốn liệt kê chi tiết những hoạt động dâm ô và phi pháp ở Moscow của ông Trump , khiến vị ttỉ phúMỹ có thể bị Nga sử dụng để bắt ông phải có những nhượng bộ , trong một âm mưu rất kín kẽ của Nga để đưa ông Trump lên làm Tổng thống Mỹ. |
Millian đề nghị cùng Papadopoulos một công ty về năng lượng , với tiền tài trợ của các ttỉ phúNga không bị Mỹ cấm vận và sẽ mở mọi cánh cửa cho chúng ta ở bất kỳ bậc thang lên chức vụ cao. |
Millian nói một ttỉ phúNga muốn khai thác ý tưởng mở một khách sạn thương hiệu Trump ở Moscow. |
* Từ tham khảo:
- tỉ số của hai đoạn thẳng
- tỉ số giá/ lời cổ phần
- tỉ suất
- tỉ suất kinh doanh
- tỉ tê
- tỉ thí