Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
tì ích
tt.
Bổ ích, có ích:
việc tì ích.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
tì ích
Bổ ích:
Làm những việc có tì-ích cho người ta.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
-
tì ố
-
tì tất
-
tì thiếp
-
tì ti
-
tì tì
-
tì tích
* Tham khảo ngữ cảnh
Trong 4 loại thuốc này bao gồm : thuốc đặc trị thoái hóa khớp gối , thuốc hoạt huyết bổ thận , thuốc bổ gan giải độc , thuốc kiện t
tì ích
tràng.
Công dụng của thận dê : bổ thận tráng dương , mạnh xương cốt , bổ t
tì ích
vị , cố tinh.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
tì ích
* Từ tham khảo:
- tì ố
- tì tất
- tì thiếp
- tì ti
- tì tì
- tì tích