thường khổ | đt. Trải qua đau khổ, chịu cực-khổ. |
Tài liệu sẽ được thực hiện trên các loại máy quét khác nhau như máy quét tự động cho bàn giấy thông tthường khổA4 A0 ; máy quét phẳng cho tài liệu mỏng , giấy rách ; máy quét A4 A0 cho tài liệu dạng quyển hoặc tài liệu không tháo gáy Với những tài liệu chuyên biệt như film ảnh , hộ chiếu sẽ được thực hiện quét trên máy chuyên dụng. |
Nhưng , với xã hội người ta không xem em là con trai cũng không xem là con gái Em không biết những người Pê đê lớn tuổi hay những đứa em nhỏ mới ra đời thì sao em không biết chứ em hiểu cảnh bị kỳ thị , bị xem tthường khổlắm. |
* Từ tham khảo:
- cô bà
- cô bạn
- cô cậu
- cô chị
- cô chồng
- cô đào