cô bạn | dt. Tiếng chỉ người bạn gái khi nói với người khác: Đó là cô bạn cùng sở với tôi. |
Thu đi với Mỹ và hai cô bạn , trông thoáng thấy Trương nàng kéo Mỹ : Kìa anh , ông Trương. |
Trương đến trường lấy thư của cụ Phách , gặp ngay Mỹ rủ hôm sau đi chơi chùa Thầy , có Hợp , bà Bát và cả Thu nữa với Kim , một cô bạn của Thu. |
Rồi cả ba cô sát lại người em , ôm lấy em : em thấy hoa cả mắt , và hương thơm ở ngoài ba cô bạn làm em choáng váng , tê mê , thiêm thiếp đi một lúc. |
Thấy hai cô bạn bàn tán mãi về một câu chuyện đã cũ kỹ , chàng liền quay lại nói : Chuyện gia đình bao giờ cũng rắc rối ; nào tự do kết hôn , nam nữ bình quyền , mẹ chồng nàng dâu , bao nhiêu thứ lôi thôi , muốn yên ổn thì đừng nghĩ đến nữa. |
Lúc qua bên kia bờ suối , Quang hỏi cô bạn : Sao tay em lạnh thế em ? Lúc nãy em vừa rửa tay ở nước suối. |
Chàng quên dần cô bạn bé bên láng giềng , và Mai có quên chàng không , cái đó Tuân không biết. |
* Từ tham khảo:
- cồn
- cồn
- cồn cả
- cồn cả
- cồn cào
- cồn cát duyên hải