đại hình | bt. Hình-phạt nặng của luật-pháp: Tội ấy, thế nào cũng bị đại-hình // tt. Thuộc hình-phạt nặng: Toà đại-hình, tội đại-hình. |
đại hình | dt. Tội nặng có thể phạt tù 5 năm khổ sai trở lên. |
đại hình | tt (H. đại: lớn; hình: trừng trị kẻ có tội) Nói toà án xử những vụ trọng tội: Thực dân Pháp xử án những nhà cách mạng ở toà đại hình. |
đại hình | bt. Hình-phạt nặng như tử-hình, khổ-sai, cấm cố đối với những tội lớn. // Toà đại-hình. |
đại hình | d. Nói toà án xử những vụ trọng tội (cũ). |
Thành thử gian phòng lúc ấy là một thị trường hỗn loạn có đủ các cảnh ngộ , đủ các trạng huống của bọn nô lệ dục tình , từ cao đẳng đến hạ đẳng , giao hợp từ nam nữ thích độ cho đến nam nữ quá độ , nào là tảo hôn , nào là vẫn hôn... Cũng có một vài vụ hãm hiếp... nữa đấy , song tòa đại hình không phải xử đến. |
Cá kho làng Vũ Dđại hìnhminh họa. |
Tòa Dđại hìnhNữu Ước , Phòng 3 để nghe công lý phán xét , trừng trị hai thằng khốn can tội bạo hành , toan cưỡng dâm con gái lão (đến luật sư cũng dịch hay đến thế là cùng). |
Hai người này bị đưa ra trước tòa dđại hìnhkhu vực Meaux , ngoại ô Paris và sẽ tiếp tục bị thẩm vấn vào đầu tuần tới. |
Sự kiên trung ấy một lần nữa thể hiện tại phiên tòa dđại hìnhkhi chị Sáu (khi đó mới 17 tuổi) hiên ngang khẳng định : Yêu nước , chống bọn thực dân xâm lược không phải là tội. |
Vì những cáo buộc tội danh của Minh Béo thuộc dạng dđại hìnhnên chi phí thuê luật sự cũng không hề rẻ. |
* Từ tham khảo:
- đại hoàng
- đại hoành
- đại học
- đại học sĩ
- đại hồi
- đại hồi núi