đại học | dt. Bậc học cao hơn hết: Sinh-viên đại-học. |
đại học | - d. Bậc học trên trung học, dưới cao học. |
đại học | dt. Bậc học từ 4-6 năm tiếp sau bậc trung học, đào tạo cán bộ khoa học kĩ thuật có trình độ và khả năng hoạt động nghề nghiệp trong một lĩnh vực chuyên ngành: thi đại học o tốt nghiệp đại học. |
đại học | dt (H. đại: lớn; học: học) Cấp học cao hơn hết: Không thể thiếu được trong các trường đại học (TrVGiàu). |
đại học | bt. Bực học cao hơn hết. // Khu đại-học. Luật khoa đại-học. |
đại học | d. Cấp học cao hơn hết. |
đại học | Bậc học trên bậc trung-học: Trường đại-học. |
đại học | Tên một sách trong Tứ-thư. |
Người nào Thị cũng cho là vô học thức , các ngài hẳn hiểu rõ cái đại học tiểu thuyết của những bọn thanh niên biết tiếng Pháp ; một luồng gió lãng mạn cuối mùa thổi qua để lại biết bao tai hại. |
Nhiều khi trong lúc vợ Ngẩu đứng cho lợn ăn , mặt mũi chân tay bẩn thỉu không kém gì những con lợn trong chuồng , mà đời nàng với đời những con lợn kia biết đằng nào có giá hơn , đáng sống hơn , thì trên nhà tiếng Ngẩu ê a như tiếng ở thời cổ đưa lại : đại học chi đạo... đại học chi đạo , đại học chi đạo , a... Tại minh minh đức , tại tân dân , đại học chi đạo ư a... tại tân dân... âm a... Rồi Ngẩu vừa đọc vừa dịch ra tiếng An Nam : Đại học chi đạo ư... a... tại tân dân... ở mới dân , tại tân dân ,... ở mới dân. |
Gần đây , trong bọn khách có ông tham Đoàn xuất thân trường đại học và ông huyện Khiết tập sự ở một tỉnh lỵ gần Hà Nội. |
Thực ra cái phòng của ta giống như phòng riêng của một sinh viên trường đại học. |
Đêm 29... Hương và tôi cùng đi thi vào đại học. |
Tôi đi thi đại học và về nhà , cô Tuyết đã chết vì bệnh ung thư ở cổ. |
* Từ tham khảo:
- đại hồi
- đại hồi núi
- đại hội
- đại hội đồng cổ đông
- đại hội đồng liên hợp quốc
- đại hội ô-lim-pích