cô chị | dt. Tiếng chỉ người chị để phân-biệt với người em gái: Cô chị trỗi hơn cô em một cái đầu. |
Cô gái quê ngồi bên bảo cô chị : Chị ạ , trông thầy giống cậu Giang ở làng nhỉ ? Tính nết cũng nhanh nhẩu như thế. |
cô chị trả lời : Nhưng thầy ấy đẹp trai hơn chứ. |
Người ta lại được dịp bàn ra tán vào về đôi má đỏ hây hây của cô chị , về vẻ đẹp khác thường " của cô em. |
Nghe tin Sọ Dừa trở thành một thanh niên tuấn tú , hai cô chị vừa tiếc vừa ghen tức. |
Từ khi thấy em út lấy được chồng tuấn tú , lại đỗ trạng nguyên , hai cô chị rắp tâm làm hại em. |
Bấy giờ , hai cô chị mới hô hoán lên , giả vờ khóc lóc thảm thiết một hồi , làm như em đi chơi thuyền một mình mà bị chết đuối. |
* Từ tham khảo:
- dung thân
- dung thứ
- dung tích
- dung tích động cơ
- dung tích hồ chứa
- dung tích sống