dung thứ | đt. Tha-thứ, không bắt tội, không phạt: Có lỗi mà chịu thiệt thường được dung-thứ. |
dung thứ | - đg. Rộng lượng tha thứ. Cầu xin dung thứ. |
dung thứ | đgt. Thacho, xoá bỏ tội lỗi đã phạm phải: dung thứ mọi tội lỗi o không thể dung cho chúng nó được. |
dung thứ | đgt (H. dung: tha thứ; thứ: đối xử rộng rãi) Không trách phạt người khác vi khuyết điểm của người ta nữa: Không thể dung thứ thái độ bàng quan và thái độ hoài nghi ở người nghệ sĩ (PhVĐồng). |
dung thứ | bt. Tha thứ, khoan thứ. Dung thứ được. Không dung thứ được. |
dung thứ | đg. Tha lỗi: Dung thứ cho người biết ăn năn. |
dung thứ | Khoan tha, tha thứ. |
Bỗng thấy thầy ký gọi Mai lại bảo : Quan phó đốc truyền đáng lẽ Dương Huy bị đuổi rồi vì chưa trả tiền ăn tháng giêng và tháng hai , tuy đã gửi hai lần giấy đòi , nhưng quan lớn thương Huy là học trò giỏi trong lớp nên còn dung thứ cho. |
Cháu biết lắm. Không bao giờ cháu ngờ vực cụ , cụ dung thứ cho mấy lời sống sượng của cháu , cụ tức là cái biểu hiện , tức là một người đại diện cho nền luân lý cũ |
Các quan án cao lời buộc tội theo thói quen suy nghĩ của mình , gán cho Lợi những điều mình cho là không thể dung thứ trên đời. |
Quê hương không dung thứ cho những đứa con thất thế. |
Cái đẹp sở dĩ tuyệt diệu chính vì nó không dung thứ cho sự giả dối cũng như tính gian tham. |
Tôi thiết tưởng như thế thì nhà lấy ít gạo tám thổi lên ăn với những thứ thịt đó lại còn hơn , tội gì phải ăn cốm cho phí tiền ! Trong tất cả mọi thứ ăn đệm với cốm , có lẽ dung thứ được nhất là cái thứ chuối tiêu "trứng quốc" ăn thơm phưng phức. |
* Từ tham khảo:
- dung tích động cơ
- dung tích hồ chứa
- dung tích sống
- dung tích toàn phần
- dung tục
- dung túng