dung thân | đt. Nương-nhờ ở nhà ai, ở chỗ nào: Tìm chỗ dung thân. |
dung thân | - đgt. (H. dung: tiếp nhận; thân: thân mình) Nương mình ở một nơi trong lúc khó khăn: Nên, hư chưa biết làm sao, bây giờ biết kiếm chỗ nào dung thân (LVT). |
dung thân | đgt. Nương nhờ qua lúc khó khăn để tồn tại: không chốn dung thân. |
dung thân | đgt (H. dung: tiếp nhận; thân: thân mình) Nương mình ở một nơi trong lúc khó khăn: Nên, hư chưa biết làm sao, bây giờ biết kiếm chỗ nào dung thân (LVT). |
dung thân | đt. Nương mình: Không có chỗ dung thân. |
dung thân | đg. Nương mình lúc cơ nhỡ: Tìm chỗ dung thân. |
dung thân | Nương mình: Tìm chốn dung-thân. |
Dứt khoát không thể có chỗ dung thân cho bọn đạo tặc , bọn lưu manh , bọn khao khát quyền hành , bọn biển lận đội lốt hào hiệp. |
Duệ Tôn thấy khó lòng tìm ra đất dung thân ở Quảng Nam. |
Có đất nào cho ta dung thân không? Có. |
Lãm bơ vơ đi tìm kiếm một chodung thânân với hy vọng như kẻ mê tín trông chờ may rủi. |
Nó chứa rất nhiều nội ddung thânthiện với trẻ nhỏ. |
Trời không phụ lòng người , Lê Giang được nghệ sĩ Trần Ngọc Giàu giúp đỡ và tìm chốn ddung thântrong 1 căn phòng trống của đoàn hát Thanh Nga. |
* Từ tham khảo:
- dung tích
- dung tích động cơ
- dung tích hồ chứa
- dung tích sống
- dung tích toàn phần
- dung tục