thối mồm | - t. 1. Có hơi thở nặng mùi. 2. Hay nói đến những việc không liên quan với mình, để gây xích mích (tục). |
thối mồm | tt. 1. Có hơi thở nặng mùi. 2. Hay nói những chuyện không liên quan tới mình, gây xích mích: Con mẹ thối mồm, lắm chuyện. |
thối mồm | tt 1. Có hơi thở nặng mùi: Cháu bé thối mồm vì có bệnh 2. Bịa đặt để nói xấu người ta: Nghe gì con mụ thối mồm ấy. |
Bác thối mồm , hay nói chơi. |
* Từ tham khảo:
- thối om
- thối tai
- thối tha
- thối thác
- thối thây
- thối vị