thối tha | - t. 1. Thối nói chung: Xã hội phong kiến thối tha. 2. Hư hỏng: Đồ thối tha. |
thối tha | tt. 1. Thối, bẩn thỉu nói chung: Bãi rác thối tha tởm lợm. 2. Xấu xa, tồi tệ quá mức: tư tưởng thối tha o lối sống thối tha đồi truỵ. |
thối tha | tt Xấu xa, hư hỏng quá: Hám công danh, bụng dạ thối tha (Tú-mỡ). |
thối tha | tt. Nht. Thối. ngb. Hư hỏng, truỵ lạc: Xã-hội thối-tha. |
thối tha | Nói chung về mùi thối. |
Nó giơ nắm đấm lên trời : Mặt Mụn ơi là Mặt Mụn ! Quân gián điệp thối tha như mày , có ngày ông sẽ... Thôi , đừng hò hét nữa ! Tóc Ngắn hất hàm , cắt ngang Nói cho bọn này nghe coi , tại sao bạn phải làm thế? Làm gì? Còn hỏi nữa ! Kiếng Cận nheo mắt Cùng một bài toán , làm giùm cho Mặt Mụn thì được điểm mười , làm cho mình thì chỉ có sáu. |
Chính vì thế , lịch sử những tháng cuối cùng của một chế độ cũ và nát , tthối thatừ trong ruột đã được dựng lại khá công bằng và cận sự thật. |
Đàn ông thì thậm tệ hơn , nhiều ông thì bỉu môi chê uế tạp không thèm đụng , nhiều ông thì mang dòng suy nghĩ tthối thakiểu "gái trinh là sở hữu riêng , còn loại gái như thế thì chẳng may mảy , là đồ CÔNG CỘNG"? ! |
* Từ tham khảo:
- thối thây
- thối vị
- thồm lồm
- thồm lồm gai
- thôn
- thôn