thối thây | - Từ dùng để mắng người đàn bà, con gái hư hỏng (thtục). |
thối thây | tt. 1. Quá lười biếng: lười thối thây. 2. Quá hư đốn: Đồ đàn bà thối thây. |
thối thây | tt Từ dùng để chê, để mắng một phụ nữ hoặc lười biếng, hoặc hư hỏng: Ai người ta lấy con người thối thây ấy. |
thối thây | dt. Thây thối nát, tiếng dùng để chỉ sự làm biếng tột bực. || Đồ thối thây. Lười thối-thây. |
Nay lại thêm cái tiếng đĩ thõa thối thây dày da thì Bính thật không đủ sức chịu đựng được. |
Phó lý ở ngoài lòng đình ra oai : Con mẹ đĩ Dậu ! Mày có câm đi , không thì ông vả vào mồm bây giờ ! Đình làng chứ xó buồng của vợ chồng mày đấy à? Ai cho chúng bay đú đởn với nhau ở đấỷ Đàn bà thối thây , suốt năm có một suất sưu của chồng mà không chạy nổi , lại còn nỏ mồm , thầy em với thầy anh... Ngứa tai chúng ông ! Chị Dậu như không nghe biết chi hết , cứ việc nắm lấy vai chồng lay đi lay lại , như người ta cứu kẻ ngộ gió. |
* Từ tham khảo:
- thồm lồm
- thồm lồm gai
- thôn
- thôn
- thôn chí dĩ một
- thôn dã