thôn | dt. C/g. ấp, phần nhỏ của một làng: Cai thôn, đồng thôn, phó thôn. // (R) Làng: Ba thôn; Linh-xuân-thôn (tên làng thuộc tỉnh Gia định), 18 thôn vườn trầu. // (B) Quê mùa. |
thôn | đt. Nuốt. // (R) Lấy của người nhập vào của mình. |
thôn | - d. Khu vực dân cư ở nông thôn, gồm nhiều xóm và là một phần của làng hoặc xã. |
thôn | dt. Làng, một phần của xã, gồm có nhiều xóm: Xã có hai thôn o Thôn Đông lại nhớ thôn Đoài o thôn ấp o thôn dã o thôn dân o thôn đôi o thôn gia o thôn hưởng o thôn khê o thôn lân o thôn mạc o thôn nữ o thôn trang o thôn xã o thôn xóm o cô thôn o hương thôn o nông thôn o trưởng thôn o xã thôn o xóm thôn. |
thôn | Nuốt: thôn tính o tính thôn. |
thôn | dt Một phần của xã: Trai thôn Đông lấy vợ thôn Đoài (cd). |
thôn | dt. Một phần trong một xã, làng nhỏ. |
thôn | (khd) Nuốt: Thôn-tính. |
thôn | Một phần trong xã; làng nhỏ: Một xã ba thôn. Một cái thôn con ở miền núi. |
thôn | Nuốt (không dùng một mình). |
Chàng cần một thứ rất êm dịu để an ủi lòng mình , thứ đó tấm tình yêu của Nhan , người vẫn dịu dàng yêu chàng và đợi chàng ở thôn quê xa xôi và yên tĩnh. |
Những thôn xóm rải rác dưới chân đồi hay bên bờ con sông trắng cong queo như bị đè nén dưới vẻ to tát của trời đất rộng rãi. |
Ở nhà đã cho đi gọi người hát rồi đấy chứ ? Đám nào đấy ? Đám trên thôn Yên. |
Hai buổi đi về công việc càng làm càng thấy chán nản , đời mình thật là lạt lẽo vô cùng , lắm lúc muốn ẩn thân một nơi thôn dã , đối với đời không có tiếng tăm gì là đủ ; nhà giầu , có công việc làm đây không chút gì bổ ích cho ai , ra luồn vào cúi mà vẫn không sao rút ra được. |
Tử Nương là một người con gái thôn quê làm nghề chăn tằm , ươm tơ , ở làng Xuân Nghi huyện Hồng Lạc. |
Chủ ấp cũng chưa nghĩ gì đến mở mang trồng trọt , chỉ cốt có một nơi thoáng đãng , mát mẻ để thường thường đưa bạn bè về chơi nơi thôn dã. |
* Từ tham khảo:
- thôn dã
- thôn dân
- thôn nữ
- thôn ổ
- thôn quê
- thôn thanh nhẫn khí