thối nát | - Hư hỏng từ nền tảng, cơ sở : Chế độ phong kiến thối nát. |
thối nát | tt. 1. Mục, thối đến mức mủn ra: ủ lá cho thối nát để làm phân bón. 2. Xấu xa tồi tệ quá mức: chế độ phong kiến thối nát. |
thối nát | tt Hư hỏng quá rồi: Đánh đổ hẳn chế độ thối nát cũ (X-thuỷ). |
thối nát | Nht. Thối rả. |
Nguyễn Khuyến Tú Xương Trần Công Hoan Tế Hanh Tiến sĩ giấy là bài thơ rất nổi tiếng của Nguyễn Khuyến phê phán xã hội thực dân nửa phong kiến tthối nát. |
Trong tuyên bố của mình , ông Trump gọi đó là một thỏa thuận mục rữa và tthối nát, làm cho ông cảm thấy ngượng ngùng với tư cách là một công dân. |
Những loại rau muống được tiêm chất kích phọt trông thường xanh tươi non mơn mởn nhưng chỉ cần để từ sáng đến tối là đã bị úa vàng , thậm chí tthối nát, không thể ăn được nữa. |
Ông ta nổi tiếng là vị hoàng đế hoang dâm trong lịch sử cổ đại Trung Quốc , trong mấy chục năm không hề thượng triều , việc triều chính bỏ bê , quan lại tthối nát. |
* Từ tham khảo:
- thối tai
- thối tha
- thối thác
- thối thây
- thối vị
- thồm lồm