thối thác | đt. Kiếm cớ từ-chối: Thối-thác nhiệm vụ vì già yếu. |
thối thác | đgt. Thoái thác. |
thối thác | Kiếm cớ mà từ chối: Thối-thác không ra làm quan. |
Tên xã trưởng nhìn quanh quất , như muốn chính mắt xác nhận xem cái áo nó như thế nào , có cũ kỹ như lời thối thác của ông giáo không. |
* Từ tham khảo:
- thối vị
- thồm lồm
- thồm lồm gai
- thôn
- thôn
- thôn chí dĩ một