thoa | đt. C/g. Xoa, xoè bàn tay chà nhẹ: Có ngứa thì thoa chớ đừng gãi. // Xức và chà cho đều: Thoa dầu, thoa thuốc. |
thoa | dt. C/g. Xoa, cây trâm cài tóc: Thoa nầy bắt được hư-không, Biết đâu Hợp-phố mà mong châu về (K). |
thoa | dt. Thoi, một bộ-phận của khung dệt. |
thoa | - đg. Nh. Xoa : Thoa chỗ sưng cho đỡ đau. - d. Trâm cài đầu của phụ nữ xưa : Chiếc thoa với bức tờ mây, Duyên này thì giữ vật này của chung (K). |
thoa | dt. Trâm cài đầu của phụ nữ xưa: Chiếc thoa với bức tờ mây, Duyên này thì giữ, vật này của chung (Truyện Kiều) o âm thoa o kim thoa o quần thoa. |
thoa | đgt. Xoa: thoa phấn o thoa dầu. |
thoa | Giao, chéo nhau: giao thoa. |
thoa | Cái thoa: tuế nguyệt như thoa. |
thoa | dt Cái trâm cài tóc: Chiếc thoa là của mấy mươi, Mà lòng trọng nghĩa khinh tài xiết bao (K). |
thoa | đgt Xoa nhẹ ở ngoài da: Thoa dầu con hổ. |
thoa | dt. Trâm cài đầu của đàn bà: Chiếc thoa là của mấy mươi (Ng.Du). |
thoa | dt. Cái thoi. |
thoa | đt. 1. Xoa nhẹ ở ngoài da. 2. Bôi và xoa cho đều: Thoa dầu. |
thoa | 1. Xoa nhẹ ở ngoài da: Thoa tay. 2. Bôi và xoa cho đều: Thoa dầu. Thoa thuốc. |
thoa | Trâm cài đầu của đàn-bà: Cành thoa cài đầu. Văn-liệu: Chiếc thoa là của mấy mươi (K). Thoa này bắt được hư-không (K). Cành thoa xin tăng để làm của tin (Nh-đ-m). Một hòm ăm-ắp những vòng cùng thoa (Nh-đ-m). |
thoa | Cái thoi: Tuế nguyệt như thoa. |
Hơi đâu. Vừa nghĩ vậy , nàng vừa thoa phấn lên má , nàng vui sướng thấy hai con mắt nàng trong gương có phần sáng và trong hơn mọi ngày |
Đã hai , ba lần chàng moi óc tìm những câu chuyện khôi hài ngớ ngẩn , nên cái cười miển cưỡng ở cặp môi không thoa sáp của nàng chỉ là bông hoa héo rũ dưới ánh nắng mùa hè gay gắt. |
Nhất là nước da nàng nhờ thoa lên một lớp phấn mỏng đã trở nên trắng trẻo hơn , mát dịu hơn và làm nổi bật vẻ đẹp của đôi mắt và cặp môi hồng. |
Người ngồi cầm lái là một chàng thanh niên đầu đội mũ giấy , mặt đánh phấn , môi thoa son. |
Tâm đã thêm vào vài thức hàng mới bắt đầu bán được ở chợ : phấn xoa mặt , dầu bôi tóc và son thoa môi. |
BK Ăn chơi cho thoa? thoà thoa Có bốn bức váy , sẽ toà làm năm. |
* Từ tham khảo:
- thỏa
- thỏa chí bình sinh
- thỏa chí tang bồng
- thỏa đáng
- thỏa hiệp
- thỏa mãn