thỏa | - thoả đg. Ở trạng thái hoàn toàn hài lòng khi được đúng như đã mong muốn, ước ao. Vui chơi vài ngày cho thoả. Hỏi cho thoả trí tò mò. Thoả lòng mong đợi. Được vậy thì có chết cũng thoả. |
thỏa | đgt. Cảm thấy được đầy đủ, đúng như mong muốn ước ao: ăn cho thỏa o thỏa lòng mong đợi o thỏa chí o thỏa đáng o thỏa hiệp o thỏa mãn o thỏa thích o thỏa thuận o thỏa ước o ổn thỏa. |
Không bao giờ như buổi sáng nay nàng cảm thấy rõ rằng nàng chỉ là một đứa ở , một đứa ở không công nữa ! Còn tình thương của chồng , thực nàng chưa biết đến , họa chăng một đôi khi nàng cũng được tthỏamãn dục tình , nhưng chỉ thế thôi. |
Không phải cậu phán ghét bỏ nàng , nhưng cậu vẫn e dè sợ sệt vợ cả nên cũng chỉ coi nàng như người đẻ phụ khi nào người vợ cả đã tthỏamãn , không còn thèm muốn. |
Nàng chỉ được tthỏamãn tình dục trong chốc lát. |
Nàng vẫn thường bực tức về nỗi yêu con , thương con mà ít khi được tự do nô nghịch , đùa giỡn với con cho thỏa thích. |
Người khách có vẻ thỏa mãn vì đã làm cho ông giáo nhũn lại. |
An quen thuộc với thứ ánh sáng đó , vì mỗi lần cha đọc được một cuốn sách hay , viết được một câu thơ đẹp , nói được vơi bạn bè một giấc mộng ấp ủ , An lại thấy mắt ông giáo bừng lên niềm thỏa thích kỳ lạ này. |
* Từ tham khảo:
- thỏa chí tang bồng
- thỏa đáng
- thỏa hiệp
- thỏa mãn
- thỏa nguyện
- thỏa thê