thỏa đáng | - thoả đáng t. Đúng đắn và hợp lí. Giải quyết thoả đáng nguyện vọng. Tìm được giải pháp thoả đáng. Hình thức kỉ luật thoả đáng. |
thỏa đáng | tt. Đúng đắn và phù hợp: giải quyết thỏa đáng nguyện vọng của quần chúng o Hình thức kỉ luật chưa thật thỏa đáng. |
Tôi đã thắc mắc rất nhiều nhưng chưa bao giờ nhận được câu trả lời thỏa đáng. |
Không thể tin được là một đứa sinh ra và lớn lên ở Việt Nam như tôi lại có lúc phải tần ngần đi lên đi xuống cả cây số mà vẫn chưa tìm được chỗ thỏa đáng nào sang đường , phải núp sau một bác đang dắt em bé đi ké. |
Trong ca dao , ngạn ngữ Hà Nội có rất nhiều câu so sánh giữa trai và gái , ví như "Trai kén vợ giữa chợ Đồng Xuân/Gái kén chồng giữa phường Quần Ngựa" , "Trai Tam Đái , gái Từ Liêm" , "Bồi Đồn Thủy , đĩ Bình Lao"... Có người đã giải nghĩa , tuy nhiên có những câu không ai giải thích hoặc có giải thích nhưng chưa thỏa đáng. |
[18a] Ông nổi tiếng thời bấy giờ , nhưng Tông chính đại khanh Lê Cư Nhân từng coi ông là chân đá cầu nhà quê , vì người làng quê đá cầu phần nhiều không trúng , để ví với Trương Hán Siêu lo liệu công việc phần nhiều không thỏa đáng. |
Quy định có phần mơ hồ này cần phải được thắt chặt lại để bảo vệ chắc chắn hơn các quyền của người sử dụng đất , tránh nguy cơ nhân danh mục tiêu phát triển kinh tế để thu hồi tài sản và đất đai của doanh nghiệp và người dân một cách không thỏa đáng. |
Thứ ba , cần có sự đãi ngộ thỏa đáng. |
* Từ tham khảo:
- thỏa mãn
- thỏa nguyện
- thỏa thê
- thỏa thích
- thỏa thuận
- thỏa thuê