thỏa mãn | - thoả mãn đg. 1 Hoàn toàn bằng lòng với những cái đạt được, coi là đầy đủ rồi, không mong muốn gì hơn. Tự thoả mãn với mình. Không thoả mãn với những thành tích đạt được. 2 Đáp ứng đầy đủ yêu cầu, điều kiện đặt ra. Thoả mãn nhu cầu về nhà ở. Chủ buộc phải thoả mãn yêu sách của thợ. Thoả mãn các điều kiện. |
thỏa mãn | đgt. 1. Hoàn toàn bằng lòng, không mong muốn gì hơn: tự thỏa mãn với những kết quả đã đạt được. 2. Đáp ứng đầy đủ yêu cầu đặt ra: thỏa mãn các nhu cầu vật chất o thỏa mãn nhu cầu nhà ở cho cán bộ. |
Không bao giờ như buổi sáng nay nàng cảm thấy rõ rằng nàng chỉ là một đứa ở , một đứa ở không công nữa ! Còn tình thương của chồng , thực nàng chưa biết đến , họa chăng một đôi khi nàng cũng được tthỏa mãndục tình , nhưng chỉ thế thôi. |
Không phải cậu phán ghét bỏ nàng , nhưng cậu vẫn e dè sợ sệt vợ cả nên cũng chỉ coi nàng như người đẻ phụ khi nào người vợ cả đã tthỏa mãn, không còn thèm muốn. |
Nàng chỉ được tthỏa mãntình dục trong chốc lát. |
Người khách có vẻ thỏa mãn vì đã làm cho ông giáo nhũn lại. |
Viên tri áp cười tít mắt , bộ mặt thỏa mãn : Đó ,nhà thầy đã tin tôi chưa. |
Lữ im lặng nghe lời anh , nét mặt dàu dàu không mấy thỏa mãn. |
* Từ tham khảo:
- thỏa thê
- thỏa thích
- thỏa thuận
- thỏa thuê
- thế sự thăng trầm
- thế tập