thỏa hiệp | - thoả hiệp đgt. Nhượng bộ để cùng dàn xếp, chấm dứt chiến tranh, xung đột: đấu tranh không thoả hiệp với kẻ thù. |
thỏa hiệp | đgt. Nhượng bộ để cùng dàn xếp, chấm dứt chiến tranh, xung đột: đấu tranh không thỏa hiệp với kẻ thù. |
Cậu đã rút được một số điều mà cậu cho là chân lý , một số mặt trái của đời sống mà cậu không thể nào thỏa hiệp được , chỉ còn một lối duy nhất là dứt khoát trở về với gia đình , tránh né những đổ vỡ sắp đến của nếp sống bất đắc dĩ. |
Những nguyên tắc của đức lý thỏa hiệp với thực tại uyển chuyển. |
Đôi khi chúng ta phải thỏa hiệp , đôi khi chúng ta phạm sai lầm , nhưng điều đó không có nghĩa rằng chúng ta là người xấu. |
1. Không cần sổ sách , văn tự nhưng lại có sự trừng phạt của "luật rừng" thay thế , từ lâu bọn bụi đời ngấm ngâthỏa hiệp^.p với nhau chia thị xã Đông Hà ra làm ba khu vực "cai quản" |
Người ta kiên trì cả năm trời để lấy cảm tình của nó thì cả năm trời nó biến thành con sói con dữ dằn , không chấp nhận thỏa hiệp. |
Họ nhận định , Hà Nội sẽ thực hiện 2 khả năng : Chinh phục bằng quân sự hoặc củng cố thành quả mới đạt được rồi thương lượng , tthỏa hiệpnửa vời. |
* Từ tham khảo:
- thỏa nguyện
- thỏa thê
- thỏa thích
- thỏa thuận
- thỏa thuê
- thế sự thăng trầm