thể chế | dt. Chế-độ chánh-trị một nước: Quốc-hội lập-hiến có nhiệm-vụ định thể-chế nước nhà. // Cách-thức: Thể-chế thơ-phú. |
thể chế | - Cg. Thiết chế. Toàn bộ cơ cấu xã hội do luật pháp tạo nên. |
thể chế | dt. Những quy định, luật lệ của một chế độ xã hội: ban các thể chế quản lí kinh tế o thi hành đúng thể chế của nhà nước. |
thể chế | dt (H. thể: cách thức; chế: phép định ra) Cơ cấu xã hội do luật pháp qui định: Cải cách thể chế hành chính (Đỗ Mười); Đổi mới các thể chế, chính sách, thủ tục có liên quan tới môi trường (PhVKhải). |
thể chế | dt. Chế-độ. |
Ấy vậy mà chả có thể chế chính trị nào ưa anh ta cả , luôn là hạng người bị nghi ngờ nhiều nhất. |
Bất cứ thời kỳ nào , thể chế nào cũng không có tội. |
Song vì vua có bệnh phong , không thể chế ngự được. |
Trong thể chế chính trị hiện nay , chỉ có các đại biểu mới phụ thuộc vào cử tri và vì vậy mới có khuyến khích lớn nhất để lắng nghe và cố gắng giải quyết những vấn đề của chúng ta. |
Do vậy , chính phủ cần tập trung vào việc tạo ra các thể chế để mọi doanh nghiệp có thể cạnh tranh với nhau một cách minh bạch , bình đẳng trong cả các hoạt động kinh doanh cũng như tạo ảnh hưởng hay vận động chính sách. |
Được làm tư vấn cho Thủ tướng là được tham gia bàn thảo về những cải cách thể chế quan trọng nhất để thúc đẩy kinh tế. |
* Từ tham khảo:
- thể dục
- thể dục chữa bệnh
- thể dục dụng cụ
- thể dục nhịp điệu
- thể đột biến
- thể hiện