thao tác | đt. Làm việc lao-lực. |
thao tác | - Sự cử động của chân tay để làm một công việc nào đó. |
thao tác | I. đgt. Thực hiện những động tác kĩ thuật để làm một việc gì đó: thao tác vận hành máy tiện o thao tác tháo lắp súng. II. dt. Các động tác kĩ thuật để làm một việc gì đó: thành thạo các thao tác kĩ thuật. |
thao tác | dt (H. thao: nắm lấy; tác: làm) Sự hoạt động có phương pháp, kĩ thuật: Các thao tác nông nghiệp vốn đầy đủ (NgKhải). đgt Thực hiện các động tác kĩ thuật: Các chiến sĩ thao tác tháo lắp súng. |
Bà Miêu thao tác rất thiện nghệ. |
Thị đã quá quen với thao tác này rồi. |
Sen hái xong phải thực hiện thao tác ướp luôn , bằng việc tách những cánh hoa ra đưa trà vào vùng nhụy hoa , sau đó xếp và buộc chụm đầu các cánh hoa lại. |
Phượt nhanh chủ yếu khám phá , chụp hình , còn phượt chậm giống như để cảm nhận , khảo cứu , thưởng thức và thực hiện những thao tác cho một mục đích văn hóa. |
Mỗi lần chúng ta thực hiện một thao tác tìm kiếm và nhấn vào đường link trên các website tìm kiếm , chúng ta giúp cho thuật toán tìm kiếm và hiển thị các quảng cáo liên quan của họ chính xác hơn. |
Trước đây , mỗi lần quên mật khẩu , chị chỉ cần vài tthao táclà hệ thống của Eximbank sẽ tự động gửi lại mật khẩu qua email. |
* Từ tham khảo:
- thao thao bất tuyệt
- thao thiết
- thao thủ
- thao thức
- thao trường
- thao túng