thần kinh ngoại biên | Bộ phận gồm hệ các dây thần kinh, nhận các kích thích rồi dẫn về thần kinh trung ương. |
thần kinh ngoại biên | dt (H. ngoại: ngoài; biên: bên cạnh) Bộ phận của thần kinh hệ gồm các dây thần kinh: Thần kinh ngoại biên nhận các kích thích từ bên ngoài rồi dẫn về thần kinh trung ương. |
Bệnh zona thường biểu hiện là chùm mụn nước mọc trên nền da đỏ phân bố theo đường đi của các dây tthần kinh ngoại biên, kèm theo đau nhức nhiều... Viêm da mủ Bệnh thường hay gặp vào mùa hè bởi da luôn ẩm ướt ra mồ hôi nhiều dễ gây viêm nhiễm. |
Vấn đề này còn được gọi là liệt Bell hay tê liệt dây thần kinh mặt hoặc dây tthần kinh ngoại biên. |
Thiếu hụt nhẹ biểu hiện trên hệ thần kinh như viêm dây tthần kinh ngoại biên, rối loạn cảm giác các chi , có thể tăng hoặc mất cảm giác. |
Sau khi thực hiện kiểm tra , cô nhận ra Steve bị mắc hội chứng Charcot Marie Tooth Bệnh (CMT) , một nhóm các rối loạn di truyền có ảnh hưởng đến các dây tthần kinh ngoại biên, trong đó có các dây thần kinh bên ngoài não bộ và tủy sống. |
* Từ tham khảo:
- thần kinh quỷ khốc
- thần linh
- thần lực
- thần minh
- thần môn
- thần nanh đỏ mỏ