Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
thần môn
dt.
Huyệt thuộc đường thủ thiếu âm kinh, ở cổ tay cạnh phía ngón út, chỗ lõm trên nếp gấp ngang, chuyên chữa mất ngủ hay quên, động kinh, hồi hộp, tim đập mạnh, trẻ em co giật.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
thần nào hưởng của nấy
-
thần nào tế ấy
-
thần phả
-
thần phong
-
thần phục
-
thần quyền
* Tham khảo ngữ cảnh
Đương thời cho là người thuộc hạng
thần môn
, Tiếp Dư chứ Thái Hòă1) trở xuống đều không đủ kể.
Chú thích :
1)
thần môn
: người giữ việc mở cửa thành buổi sớm.
Sau đó họ được châm cứu vào các huyệt ở tai bao gồm yết hầu , phế , t
thần môn
, nội tiết.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
thần môn
* Từ tham khảo:
- thần nào hưởng của nấy
- thần nào tế ấy
- thần phả
- thần phong
- thần phục
- thần quyền