thần quyền | dt. (truyền): Quyền thống-trị, [mờ không nhập được.]-sử, sắp-đặt mọi sự-việc ở thế-gian của đấng thiêng-liêng. |
thần quyền | - dt. Uy quyền của thần thánh, theo mê tín. |
thần quyền | dt. Uy quyền của thần thánh, theo mê tín. |
thần quyền | dt (H. thần: vị thần; quyền: quyền lực) Quyền lực của thần thánh, theo mê tín: Bọn đội lốt thầy tu dùng thần quyền để uy hiếp dân lành. |
thần quyền | dt. Quyền-lực của thần-thánh: về thần quyền chính-thể. |
thần quyền | Oai-quyền của thần-thánh: Thời đại xưa trọng thần-quyền. |
Trương Phụ phải cầu cứu tới thần quyền. |
Bor tuy là một vị tthần quyềnnăng nhưng vẫn không thể sánh ngang với con trai Odin. |
Với Egypt 3D Pro , người dùng có thể chiêm ngưỡng những hình ảnh chân thực về Ai Cập cổ đại với những vị tthần quyềnnăng ngay trên chiếc điện thoại của mình. |
* Từ tham khảo:
- thần sắc
- thần sắc
- thần tàng
- thần thái
- thần thánh
- thần thánh hoá