thần kinh trung ương | Bộ phận của hệ thần kinh gồm não và tuỷ sống, nơi tập trung, phân tích các kích thích và phát lệnh phản ứng tới các bộ phận khác. |
thần kinh trung ương | dt (H. trung: giữa; ương: chính giữa) Bộ phận của hệ thần kinh gồm não và tuỷ sống: Thần kinh trung ương nhận các kích thích từ bên ngoài và phát lệnh đến các cơ quan. |
Ta đã ra đòn bất ngờ và đánh trúng vào hệ tthần kinh trung ươngcủa địch , đã làm cho tòa Bạch ốc Hoa Kỳ bàng hoàng... Trước Tổng tiến công , Trung ương Cục và Bộ chỉ huy Miền tổ chức bố trí chiến trường , mặt trận Sài Gòn Gia Định có hai Sở chỉ huy tiền phương. |
Trước tình trạng nguy hiểm trên , các nhà khoa học cảnh báo , CO2 tuy không có độc nhưng nếu lượng khí này vượt ngưỡng cho phép , nó sẽ tác động trực tiếp đến hệ tthần kinh trung ương, gây rối loạn hoạt động cơ , làm mất trí và tử vong vì ngạt thở. |
ít ai biết loài cây này thuộc nhóm độc bảng A. Ảnh minh họa Liều độc của atropin tác động lên não làm say , có khi làm nạn nhân phát điên , hô hấp tăng , sốt , nổi cuồng , có lúc tê liệt tứ chi do tthần kinh trung ươngbị ức chế. |
Biểu hiện chính của bệnh là sốt cao và kèm theo các triệu chứng liên quan đến tổn thương hệ tthần kinh trung ương. |
Trường hợp ngộ độc nặng , bệnh nhân có thể bị ức chế hệ tthần kinh trung ương, rối loạn tim mạch , xuất huyết tiêu hóa. |
Hôm trước , người quen của em bán thuốc có giới thiệu với em thuốc kích thích hệ tthần kinh trung ươngnhưng em chưa dám thử. |
* Từ tham khảo:
- thần linh
- thần lực
- thần minh
- thần môn
- thần nanh đỏ mỏ
- thần nào hưởng của nấy