thần giao cách cảm | đt. ở xa nhau mà cùng có chung một cảm-giác cùng một lúc. // dt. Phép truyền-thần hay cảm-hoá một người ở xa. |
thần giao cách cảm | dt. Hiện tượng truyền đạt các tín hiệu tâm lí (cảm xúc, ý nghĩ, tình cảm) giữa hai người ở xa nhau mà không cần tới phương tiện vật chất như thư từ, điện báo, điện thoại. |
thần giao cách cảm | ng (H. thần: như thần; giao: trao đổi với nhau; cách: xa nhau; cảm: rung động) Nói khả năng của con người tuy ở xa nhau mà thông cảm được với nhau về những sự bất trắc xảy ra: Phải chăng vì thần giao cách cảm mà anh ấy bồn chồn sốt ruột đúng lúc bà mẹ hấp hối ở quê nhà. |
thần giao cách cảm |
|
Tôi đã phát hiện nhiều trẻ tự kỷ được cho là có khả năng tthần giao cách cảmvà tôi muốn tự mình kiểm chứng điều đó trong các điều kiện thí nghiệm chính xác , nghiêm ngặt , Diane Powell cho biết. |
Và một người phụ nữ luôn có tthần giao cách cảm, thấu hiểu mọi suy nghĩ của anh ta , người đó chính là hồng nhan tri kỷ. |
* Từ tham khảo:
- thần hiệu
- thần học
- thần hôn
- thần hôn định tỉnh
- thần hồn
- thần hồn nát thần tính