thần hiệu | tt. Hiệu-nghiệm như thần, hay như thần: Thuốc thật thần-hiệu. |
thần hiệu | - Công hiệu lắm: Liều thuốc thần hiệu. |
thần hiệu | tt. Hiệu nghiệm như có phép thần: phương thuốc thần hiệu. |
thần hiệu | tt (H. thần: như thần; hiệu: có kết quả tốt) Có công hiệu lạ lùng: Tìm ra được một môn thuốc rất thần hiệu (NgCgHoan). |
thần hiệu | tt. Rất hiệu-nghiệm. |
thần hiệu | Hiệu-nghiệm như thần: Phương thuốc thần-hiệu. |
Thủ tướng đề nghị thời gian tới , hai bên khuyến khích , tạo điều kiện thuận lợi cho việc tăng cường trao đổi thường xuyên các chuyến viếng thăm lẫn nhau ở các cấp , các ngành , địa phương và doanh nghiệp nhằm tăng cường hiểu biết , thúc đẩy hợp tác song phương trên tinh tthần hiệuquả. |
Trong sách Nam dược tthần hiệu, Tuệ Tĩnh đã dùng nhựa sung chữa các loại đinh nhọt và dùng lá sung non chữa trẻ em bị lở ghẻ. |
Nam dược tthần hiệunói : Trừ cước khí sưng chân , chữa rắn , rết , côn trùng cắn , chàm , ghẻ (để đắp , rửa). |
* Từ tham khảo:
- thần hôn
- thần hôn định tỉnh
- thần hồn
- thần hồn nát thần tính
- thần khí
- thần khí