thần hôn | dt. Buổi sáng và buổi tối. // (B) Sớm tối, tức sớm thăm tối viếng: sáng ra, hỏi thăm cha mẹ có yên giấc chăng; tối lại, hỏi thăm cha mẹ ngày có ăn ngon không (X. Thần-hôn cam chi PH.II.) |
thần hôn | - d. 1. Buổi sáng và buổi tối. 2. Nói người con sớm tối săn sóc cha mẹ (cũ). |
thần hôn | dt. Sớm tối (chăm chút, phụng dưỡng cha mẹ): Thần hôn chăm chút lẽ thường (Truyện Kiều). |
thần hôn | trgt (H. thần: buổi sớm; hôn: buổi tối) Sớm tối săn sóc cha mẹ: Thần hôn sớm viếng, khuya hầu, Võ vàng, nhan sắc, âu sầu nhớ thương (Hoàng Trừu). |
thần hôn | dt. Sớm và tối, nói đạo làm con thờ cha mẹ phải sớm thăm tối viếng: Nghe chim như nhắc tấm lòng thần-hôn (Ng. Du). |
thần hôn | Sớm tối. Nói đạo làm con thờ cha mẹ phải sớm thăm tối viếng: Thần-hôn chăm chút lễ thường (K). |
Cô từng đóng Nữ tthần hônnhân , Oan gia phòng cấp cứu... Những năm gần đây , Clara phát triển sự nghiệp ở Trung Quốc đại lục , Hong Kong. |
* Từ tham khảo:
- thần hồn
- thần hồn nát thần tính
- thần khí
- thần khí
- thần khuyết
- thần kì