thần học | dt. Môn học về khoa thần-bí. |
thần học | - d. Môn học về thần linh, làm cơ sở triết học cho tôn giáo. |
thần học | dt. Môn học về thần linh, làm cơ sở cho tôn giáo: nghiên cứu thần học. |
thần học | dt (H. thần: vị thần; học: môn học) Môn học nghiên cứu các giáo lí và kinh truyện của tôn giáo: Trong thời Trung-cổ, ở âu-châu, nội dung việc giảng dạy chủ yếu là thần học. |
thần học | dt. Môn học về các thần linh, các tôn giáo. || Nhà thần-học. Về thần-học. |
thần học | Môn học về thần-linh: Nghiên-cứu về thần-học. |
Em cũng đã từng có một thời cắp sách đến giảng đường thần học nên cũng có biết chút ít về những học thuyết rối rắm của các anh. |
Tất cả đều tập trung vào bóng đá , rất có tinh tthần họchỏi. |
May mắn là Phó Giáo sư TS Trần Viết Nghị , nguyên viện trưởng Viện sức khỏe tâm thần trung ương , Chủ tịch hội Tâm tthần họcViệt Nam vào thăm Trung tâm Thanh Đa , quan sát 10 ngày thấy phác đồ điều trị cắt cơn bằng Clonidine có kết quả rất tốt , hội chứng cai nhẹ , số hội chứng cai ít , dùng nguyên liệu an toàn , sử dụng liều rất thấp Giáo sư Nghị đã mời tôi ra Hà Nội báo cáo trước hội đồng khoa học bệnh viện Bạch Mai và Cục khám chữa bệnh Bộ Y Tế. |
Những thông tin trên mạng xã hội phản ánh về số lượng học sinh và tinh tthần họctập của các em ở trường Lũng Luông là hoàn toàn bịa đặt , không đúng thực tế. |
Học sinh vùng cao hiếu học Ngoài việc đưa những thông tin không chính xác về số lượng học sinh tiểu học Lũng Luông , một số người còn tự cho mình quyền phán xét , đưa ra nhận định về tinh tthần họctập của học sinh vùng cao ở Lũng Luông. |
Nữ hiệu trưởng tiểu học Lũng Luông cũng rất bất bình khi có những thông tin suy đoán vô căn cứ về tinh tthần họctập của học sinh vùng quê nghèo này. |
* Từ tham khảo:
- thần hôn định tỉnh
- thần hồn
- thần hồn nát thần tính
- thần khí
- thần khí
- thần khuyết