thần đồng | dt. Đứa trẻ thông-minh, sáng-láng dị-thường. // thth: Những trẻ có một tài-nghề nổi bật rất sớm. |
thần đồng | - Trẻ thông minh đặc biệt. |
thần đồng | dt. Đứa trẻ thông minh kì lạ, có năng khiếu hết sức đặc biệt: thần đồng toán học o Cậu bé được xem là một thần đồng. |
thần đồng | dt (H. thần: vị thần; đồng: trẻ em) Trẻ em có khiếu thông minh đặc biệt: Em ấy không phải là thần đồng, nhưng vì cha mẹ khéo dạy, nên học rất giỏi. |
thần đồng | dt. Con nít có kỳ-tài. |
thần đồng | Người ít tuổi mà thông-minh như thần: Hạng-Thác là bậc thần-đồng. |
Trung Ngạn mới mười sáu tuổi , đương thời gọi là thần đồng. |
[10a] Tháng 3 , Lấy Lê Quý Ly làm Đồng bình chương sự , ban cho một thanh gươm , một lá cờ đề tám chữ "Văn võ toàn tài , quân thần đồng đức"1177. |
Phan Phu Tiên bàn : Nhân Tông lên nối ngôi vào tuổi ấu thơ , bên trong có mẫu hậu buông rèm [96b] trông coi chính sự , bên ngoài các đại thần đồng lòng phò tá trị nước , cho nên trong khoảng mười bảy năm , thiên hạ thái bình , an cư lạc nghiệp , xứng đáng là vua nhân từ. |
Nhật Nam là một đứa trẻ thông minh , được ví như tthần đồngtại Việt Nam. |
thần đồngđất Lam Kiều Về mảnh đất Lam Kiều (nay là Can Lộc , Hà Tĩnh) , hỏi về danh nhân Phan Kính , người dân ở đây tự hào cho biết : Cụ là danh tướng nổi tiếng lập nhiều chiến công cho đất nước nên ở đây người dân lập đền thờ , đặt tên trường học , đường mang tên cụ. |
Tú tài Thám hoa Bảng nhãn Trạng nguyên Nguyễn Hiền học rất thông minh , 11 tuổi đã nổi tiếng là tthần đồng, nhiều chí sĩ xa gần đến thử tài đều bái phục. |
* Từ tham khảo:
- thần giao cách cảm
- thần hạ
- thần hiệu
- thần học
- thần hôn
- thần hôn định tỉnh