Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
thần đình
dt.
Huyệt thuộc đường đốc mạch, ở mép tóc trước trán lên 0,5 thốn, chuyên chữa đau đầu, động kinh, đau xương ụ mày.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
thần đường
-
thần giao cách cảm
-
thần hạ
-
thần hiệu
-
thần học
-
thần hôn
* Tham khảo ngữ cảnh
Cậu bé cũng được kỳ vọng sẽ trở thành nam t
thần đình
đám của xứ sở kim chi trong tương lai./.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
thần đình
* Từ tham khảo:
- thần đường
- thần giao cách cảm
- thần hạ
- thần hiệu
- thần học
- thần hôn