thần đạo | dt. Đạo thần tiên. |
thần đạo | dt. Huyệt thuộc đường đốc mạch, ở dưới mỏm gai đốt sống lưng 5, chuyên chữa suy nhược thần kinh, đau lưng trên, ho, đau thần kinh liên sườn, sốt rét, trẻ em kinh phong. |
thần đạo | dt. Đạo thờ nhiều vị thần, trước nhất là thần Mặt trời của dân-tộc Nhựt bổn. |
Trước đây chúng được đặt trong các ngôi chùa thờ Phật rồi dần dần có mặt ở các ngôi đền Tthần đạo, đến nay đã xuất hiện trong những gia đình Nhật Bản giàu có. |
Người dân Nga phản ứng lại các thách thức này bằng sự đoàn kết , tinh tthần đạođức , tôn trọng sự thực và nguyện vọng cho sự công bằng. |
Về tổng thể , công trình xây theo dáng cổ , có mặt bằng hình chữ nhật , đăng đối theo đường tthần đạo. |
Chuẩn bị không gian văn hóa lớp học Bình hoa (theo nghệ thuật cắm hoa Ikebana) đặt cạnh hòn đá nhỏ ; tranh ảnh về hoa anh đào và núi Phú Sĩ , hình đền thờ tthần đạoFushimi Inari , Nàng geisa bên Đền Vàng , nhà sư Ba sô trên bước viễn du được treo lên tường. |
* Từ tham khảo:
- thần đồng
- thần đường
- thần giao cách cảm
- thần hạ
- thần hiệu
- thần học