thẩm tra | đt. Điều-tra, hỏi các chi-tiết. |
thẩm tra | - Tra xét xem có đúng hay không: Thẩm tra lý lịch. |
thẩm tra | đgt. Điều tra, tìm hiểu để xem xét lại điều đã kết luận hoặc khai báo trước có đúng, có chính xác không: thẩm tra lí lịch o thẩm tra một vụ án. |
thẩm tra | đgt (H. thẩm: xét; tra: khảo xét) Xét hỏi xem có đúng hay không: Thẩm tra lí lịch; Tự mình thẩm tra lại cái ý tốt cái lỗi trọng của mình (NgTuân). |
thẩm tra | đt. Nht. Thẩm-xét. |
Trong cuộc họp liên tịch nay mai đồng chí chủ tịch nói qua vài lời là chuyện đồng chí Sài chúng tôi đã thẩm tra nghiên cứu kỹ , đã xách nhận chuyện ấy do một người ăn trộm bị đồng chí Sài đuổi bắt đã đổ lỗi của mình người khác. |
Sự rộn ràng hệ trọng bắt đầu từ khi anh công vụ của huyện uỷ , người Hạ Vị , sang văn phòng uỷ ban báo cho Tính biết có một thiếu uý trợ lý bảo vệ , chi uỷ viên , của đơn vị , đang ở bên huyện uỷ xin giới thiệu xuống xã thẩm tra kết nạp Sài vào Đảng , Sài cũng về. |
Trong cuộc họp liên tịch nay mai đồng chí chủ tịch nói qua vài lời là chuyện đồng chí Sài chúng tôi đã thẩm tra nghiên cứu kỹ , đã xách nhận chuyện ấy do một người ăn trộm bị đồng chí Sài đuổi bắt đã đổ lỗi của mình người khác. |
Sự rộn ràng hệ trọng bắt đầu từ khi anh công vụ của huyện uỷ , người Hạ Vị , sang văn phòng uỷ ban báo cho Tính biết có một thiếu uý trợ lý bảo vệ , chi uỷ viên , của đơn vị , đang ở bên huyện uỷ xin giới thiệu xuống xã thẩm tra kết nạp Sài vào Đảng , Sài cũng về. |
Trong báo cáo thẩm tra , Ban Văn hóa Xã hội thuộc Hội đồng nhân dân đề nghị lập danh mục 608 biệt thự cũ cần bảo tồn bao gồm : 225 biệt thự nhóm I và 383 biệt thự nhóm II. |
Đến thời điểm công bố kết quả thanh tra (tháng 5.2017 PV) , sau hơn 3 năm bàn giao dự án hoàn thành đưa vào sử dụng , chủ đầu tư chưa lập báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành để trình cơ quan có thẩm quyền tthẩm tra, phê duyệt. |
* Từ tham khảo:
- thẩm xét
- thẫm
- thấm
- thấm đượm
- thấm nhuần
- thấm tháp