thái |
đt. Xắt mỏng: Thái thịt, thái thuốc; Đêm đêm gọi những bớ Hai, Chở dậy nấu cám, thái khoai, băm bèo . // (R) Xé nhỏ ra: (mắm thái). |
thái |
dt. Vẻ, dáng-điệu: Sắc-thái, tình-thái, tục-thái, trạng-thái. // tt. Kiêu-căng, lãnh-đạm, làm cao: Làm thái; con mẹ đó thái lắm. // (bạc) trt. Mí, hé ra xem một chút để có cảm-giác hồi-hộp: Coi thái . |
thái |
bt. Cả, lớn, quá lắm, đến mức thật cao. // Tiếng gọi tưng: Thái-thái. |
thái |
bt. C/g. Thới, thạnh-mậu, tốt lành: Bĩ-thái, khang-thái. // (B) To lớn. |
thái |
đt. Lượm-lặt, chọn lấy, trích lấy: Hợp-thái, nạp-thái, thâu-thái. // tt. Đẹp, có màu-mỡ. |
thái |
dt. C/g. Thể, hàng màu: Trương đăng kết thái (treo đèn thắt lụa). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
thái |
đgt. Cắtthành những miếng nhỏ hoặc mỏng bằng dao: thái thịt o thái khoai o thái bánh phở. |
thái |
I. dt. Tên một quẻ trong Kinh Dịch. II. tt.Tốt đẹp, yên vui: vận thái o bĩ cực thái lai o thông thái o thư thái. |
thái |
1. Rất, quá: thái bảo o thái bình o thái cổ o thái hư. 2. Lớn: thái âm o thái cực o thái cực quyền o thái dương o thái dương hệ o thái giám o thái hậu o thái miếu o thái phó o thái quán o thái sử o thái thú o thái thượng hoàng o thái tổ o thái tử o thái uý o thái y. |
thái |
Tình trạng bề ngoài: thái độ o biến thái o động thái o hình thái o phong thái o sắc thái o sinh thái o sinh thái học o thế thái o thời thái o tình thái o trạng thái. |
thái |
Màu mỡ: thái ấp. |
thái |
Lựa màu: nạp thái o nạp thái vu quy. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
thái |
đt. Xắt nhỏ, xắt từng lát: Thái thịt. |
thái |
(khd) Hình-trạng, dáng điệu: Trạng thái. |
thái |
(khd) 1. Lớn, rất: Thái quá. 2. An-vui: Thái-bình. |
thái |
(khd) Thịnh. |
thái |
(khd) Hái, lượm: Thu-thái. |
thái |
đd. Nói tắt tiếng Thái-lan; về Thái-lan: Quân đội Thái. |
thái |
Dân-tộc thiểu-số ở miền thượng du Bắc-Việt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
thái |
Xắt nhỏ, xắt mỏng: Thái thịt. Thái thuốc lào. |
thái |
Tiếng gọi giống Tầy ở vùng thập-lục châu, xứ Bắc-kỳ. |
thái |
Hình-trạng, giáng-điệu (không dùng một mình): Thái-độ. Trạng-thái. |
thái |
Rất, lớn, cả (không dùng một mình): Thái-quá. Thái-bình. |
thái |
Thịnh: Lúc thái, lúc bĩ. Văn-liệu: Hết khi bĩ cực đến tuần thái lai. |
thái |
Hái, nhặt (không dùng một mình): Thu-thái. Hợp thái. |
thái |
Thường đọc là thể. Tơ lụa màu (không dùng một mình): Trương đăng kết thái. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- thái âm kiều
- thái ấp
- thái ất
- thái ất
- thái bạch
- thái bạch