tăng | đt. Ghét, ghen ghét: ái tăng. |
tăng | trt. Tiếng đờn dây: Khảy cái tăng, lăng-tăng, tằng-tăng. |
tăng | dt. Thầy tu đạo Phật đàn-ông: ác-tăng, bần-tăng, cao-tăng, tiểu-tăng; Trọng Phật phải trọng tăng. |
tăng | đt. Thêm cho nhiều hơn: Gia-tăng, tăng lương, tăng thuế, tăng giá; Bịnh tăng chớ không giảm. |
tăng | - đg. Thêm lên hơn trước : Dân số tăng; Tăng năng suất. |
tăng | dt. Người đàn ông tu hành theo đạo Phật và ởchùa: vị tăng cao niên o tăng đồ o tăng lữ o tăng nhân o tăng ni o tăng phòng o bần tăng o cao tăng o chư tăng o pháp tăng o sư tăng o thiền tăng. |
tăng | dt. Tấm bạt ni lông dùng để căng mái che tránh mưa nắng: Trại che bằng tăng. |
tăng | dt. Xe tăng, nóỉ tắt: súng chống tăng. |
tăng | dt. Đợt, hiệp: Một buổi sáng uống bia hai ba tăng liền. |
tăng | đgt. Thêm vào, làm cho nhiều hơn: tăng năng suất o tăng lương o tăng cường o tăng gia o tăng sản o tăng tiến o tăng viện o gia tăng. |
tăng | Ghét: tăng đố. |
tăng | dt Người đàn ông tu đạo Phật: Một vị tăng cao tuổi; Xin chư tăng an toạ. |
tăng | dt (Pháp: Tank) Xe bọc thép chiến đấu: Anh bộ đội dùng bom ba càng diệt xe tăng địch. |
tăng | dt (Pháp: Tente) Mái che mưa nắng bằng vải dày căng ra: Anh em dựng tăng để cắm trại. |
tăng | đgt Thêm lên hơn trước: Sức mạnh quân dân đoàn kết tăng lên gấp một trăm lần (TrVTrà); Tổng sản phẩm trong nước tăng mỗi năm xấp xỉ 9,3% (PhVKhải). |
tăng | dt. Người tu theo đạo Phật và ở chùa. Ngr. Thầy tu. |
tăng | (khd). Ghét: Tăng đố. |
tăng | đt. Thêm lên: Bịnh tăng. Tăng thuế || Sự tăng. |
tăng | .- d. Người đàn ông xuất gia tu theo phật giáo. |
tăng | .- đg. Thêm lên hơn trước: Dân số tăng; Tăng năng suất. |
tăng | Người đàn ông xuất-gia tu đạo Phật. |
tăng | Thêm, thêm lên: Tăng giá hàng. Tăng lương. Tăng thuế. |
tăng | Ghét (không dùng một mình): ái tăng. Tăng-đố. |
Một đôi khi nàng lại tưởng như mọi việc trong nhà đều ttăngthêm hơn trước. |
Thu không nghĩ gì đến việc biển thủ và cũng không tự hỏi xem tình yêu đối với Trương tăng hay giảm , nàng chỉ biết có một điều là không thể lùi được nữa , mãi mãi sẽ bị lôi kéo vào cuộc đời Trương , và mỗi hành vi của Trương đều liên quan đến nàng. |
Trông nàng còn đâu là vẻ tươi thắm hồng hào buổi đầu xuân mấy tháng trước đây ; tóc rối bời và chiếc áo vải thâm cũ kỹ càng làm tăng vẻ điêu linh của bộ mặt đã dãi dầu vì lo lắng , phiền muộn. |
Chiếc hòm da sơn đen còn mới để ở một góc lại càng tăng vẻ điêu tàn của chiếc bàn gỗ mọt , cái giường đã xiêu vẹo trên giải chiếu sạch sẽ , nhưng rách nát. |
Chàng nhìn Hà chăm chú đợi xem cái ý muốn thương mến của mình có mỗi lúc một tăng không. |
Hôm sau Liệt đến mua dâu nhà bà Hậu đáng độ hai , ba xu thì trả tăng lên bốn năm xu. |
* Từ tham khảo:
- tăng âm
- tăng-bo
- tăng chúng
- tăng cường
- tăng đồ
- tăng đố